CHÚC MỪNG THÀNH TÍCH
HỌC SINH GIỎI VÀ KHOA HỌC KỸ THUẬT
CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2019 – 2020
I. THÀNH TÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
Trường THPT Gia Định vinh dự và tự hào đạt hạng ba cấp thành phố ở kỳ thi Học sinh giỏi lớp 12, với tổng số 135 giải (gồm: 28 giải nhất, 51 giải nhì, 56 giải ba). Đây là kết quả đáng khích lệ cho công sức, sự chuyên tâm, nỗ lực của cả Thầy và trò.
Xin chúc mừng thành tích của các em học sinh.
* Môn Ngữ Văn
STT
|
HỌ
|
TÊN
|
MÔN THI
|
Giải
|
1
|
Nguyễn Bích
|
Thủy
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
2
|
Phan Thị Kim
|
Chi
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
3
|
Dụng Nguyễn Hạnh
|
Dung
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
4
|
Lê Thị Mỳ
|
Linh
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
5
|
Nguyễn Huỳnh Anh
|
Thy
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
6
|
Phan Bùi Thảo
|
Hiền
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
7
|
Nguyễn Ngọc
|
Minh
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
8
|
Đoàn Võ Diệu
|
Linh
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
9
|
Trương Mạng
|
Ngọc
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
10
|
Nguyễn Hà Nguyên
|
Vy
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
11
|
Nguyễn Thu
|
Hà
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
12
|
Phạm Thị Thùy
|
Linh
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
13
|
Đồng Nguyễn Khánh
|
Ngân
|
Ngữ văn 12
|
Nhất
|
14
|
Ngô Quỳnh
|
Anh
|
Ngữ văn 12
|
Nhì
|
15
|
Phạm Ngô Diễm
|
Quỳnh
|
Ngữ văn 12
|
Nhì
|
16
|
Trần Ngọc Vân
|
Quỳnh
|
Ngữ văn 12
|
Nhì
|
17
|
Trần Tuyên
|
Khâm
|
Ngữ văn 12
|
Nhì
|
18
|
Ao Hoàng Phương
|
Nghi
|
Ngữ văn 12
|
Nhì
|
19
|
Trương Quế
|
Anh
|
Ngữ văn 12
|
Ba
|
20
|
Nguyễn Vĩnh
|
Hà
|
Ngữ văn 12
|
Ba
|
21
|
Nguyễn Vân
|
Quỳnh
|
Ngữ văn 12
|
Ba
|
22
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nhung
|
Ngữ văn 12
|
Ba
|
23
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tâm
|
Ngữ văn 12
|
Ba
|
* Môn Tiếng Anh
STT
|
HỌ
|
TÊN
|
MÔN THI
|
Giải
|
1
|
Hoàng Quốc
|
Anh
|
Tiếng Anh 12
|
Nhất
|
2
|
Ngô Đức
|
Phú
|
Tiếng Anh 12
|
Nhất
|
3
|
Lê Phương
|
Nhi
|
Tiếng Anh 12
|
Nhất
|
4
|
Chu Nguyên
|
Hạnh
|
Tiếng Anh 12
|
Nhất
|
5
|
Nguyễn Tấn Phúc
|
Khang
|
Tiếng Anh 12
|
Nhất
|
6
|
Đào Hoàng Minh
|
Anh
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
7
|
Trương Kỳ
|
Danh
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
8
|
Nguyễn Trí
|
Đức
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
9
|
Ngô Phạm Minh
|
Nhật
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
10
|
Lý Đăng
|
Trung
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
11
|
Phạm Ngọc
|
Ánh
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
12
|
Lê Khánh
|
Thư
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
13
|
Trần Hoàng Đăng
|
Khoa
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
14
|
Nguyễn Thị Thảo
|
Ngân
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
15
|
Nguyễn Võ Phuơng
|
Vy
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
16
|
Vũ Đức Phúc
|
An
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
17
|
Trần Lê Nhật
|
Huy
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
18
|
Truơng Nhã
|
Vy
|
Tiếng Anh 12
|
Nhì
|
19
|
Nguyễn Minh
|
Quang
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
20
|
Trần Nguyên
|
Phong
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
21
|
Liên Gia
|
Hân
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
22
|
Phan Ngọc Quốc
|
Khánh
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
23
|
Lê Bá Khánh
|
Linh
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
24
|
Phạm Thu
|
Thảo
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
25
|
Phạm Thảo
|
Minh
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
26
|
Nguyễn Việt
|
Huy
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
27
|
Lê Trí Đăng
|
Khoa
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
28
|
Nguyễn Minh
|
Thư
|
Tiếng Anh 12
|
Ba
|
* Môn Toán
STT
|
HỌ
|
TÊN
|
MÔN THI
|
Giải
|
1
|
Lương Hoàng
|
Châu
|
Toán 12
|
Nhất
|
2
|
Nguyễn Minh
|
Tâm
|
Toán 12
|
Nhì
|
3
|
Nguyễn Vân
|
Trường
|
Toán 12
|
Nhì
|
4
|
Nguyễn Vũ Đan
|
Quỳnh
|
Toán 12
|
Nhì
|
5
|
Nguyễn Đức Thiên
|
Ân
|
Toán 12
|
Nhì
|
6
|
Bùi Tiến
|
Nguyên
|
Toán 12
|
Nhì
|
7
|
Phạm Phong
|
Vu
|
Toán 12
|
Nhì
|
8
|
Bùi Quang
|
Minh
|
Toán 12
|
Nhì
|
9
|
Huỳnh Thị Ánh
|
Tiên
|
Toán 12
|
Nhì
|
10
|
Lâm Minh
|
Đạt
|
Toán 12
|
Ba
|
11
|
Bùi Đăng
|
Khoa
|
Toán 12
|
Ba
|
12
|
Ngô Tấn
|
Sang
|
Toán 12
|
Ba
|
13
|
Ngô Ngọc Thủy
|
Tiên
|
Toán 12
|
Ba
|
14
|
Lê Tiến
|
Thuận
|
Toán 12
|
Ba
|
15
|
Phạm Lan
|
Châu
|
Toán 12
|
Ba
|
16
|
Huỳnh Minh
|
Chiến
|
Toán 12
|
Ba
|
17
|
Dương Thảnh
|
Đạt
|
Toán 12
|
Ba
|
18
|
Phạm Thị Xuân
|
Mai
|
Toán 12
|
Ba
|
* Môn Vật Lý
STT
|
HỌ
|
TÊN
|
MÔN THI
|
Giải
|
1
|
Lâm Duy
|
Hoàng
|
Vật lý 12
|
Nhất
|
2
|
Đường Huỳnh Bảo
|
Khang
|
Vật lý 12
|
Nhất
|
3
|
Dương Triệu
|
Vy
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
4
|
Hoàng Khánh
|
An
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
5
|
Phùng Bảo
|
Ngọc
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
6
|
Nguyễn Lê Tấn
|
Nghiệp
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
7
|
Lê Hoàng Ngọc
|
Phát
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
8
|
Nguyễn Hồng
|
Quân
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
9
|
Nguyễn Trí
|
Thanh
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
10
|
Trần Nguyên
|
Anh
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
11
|
Nguyễn Văn Tiên
|
Phong
|
Vật lý 12
|
Nhì
|
12
|
Bùi Đoàn Minh
|
Ngân
|
Vật lý 12
|
Ba
|
13
|
Huỳnh Thu
|
Nguyệt
|
Vật lý 12
|
Ba
|
14
|
Mai Hà Phuong
|
Uyên
|
Vật lý 12
|
Ba
|
15
|
Nguyễn Thanh
|
Trúc
|
Vật lý 12
|
Ba
|
16
|
Nguyễn Thanh
|
Hùng
|
Vật lý 12
|
Ba
|
17
|
Mai Tố
|
Hảo
|
Vật lý 12
|
Ba
|
18
|
Ngô Thị Ngọc
|
Anh
|
Vật lý 12
|
Ba
|
19
|
Nguyễn Ngọc
|
Lan
|
Vật lý 12
|
Ba
|
20
|
Nguyễn Trung
|
Nam
|
Vật lý 12
|
Ba
|
21
|
Nguyễn Huy
|
Toàn
|
Vật lý 12
|
Ba
|
2
|
Trà Phương
|
Vy
|
Vật lý 12
|
Ba
|
* Môn Hóa Học
STT
|
HỌ
|
TÊN
|
MÔN THI
|
Giải
|
1
|
Trần Minh
|
Triết
|
Hóa học 12
|
Nhất
|
2
|
Huỳnh Minh
|
Như
|
Hóa học 12
|
Nhì
|
3
|
Đào Quốc
|
Thảo
|
Hóa học 12
|
Nhì
|
4
|
Trần Bùi Việt
|
Đức
|
Hóa học 12
|
Nhì
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Ngân
|
Hóa học 12
|
Nhì
|
6
|
Nguyễn Thảnh
|
Lộc
|
Hóa học 12
|
Nhì
|
7
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Tuyền
|
Hóa học 12
|
Nhì
|
8
|
Võ Chí
|
Hiếu
|
Hóa học 12
|
Ba
|
9
|
Nguyễn Thiện
|
Phú
|
Hóa học 12
|
Ba
|
10
|
Phùng Quốc
|
Huy
|
Hóa học 12
|
Ba
|
11
|
Nguyễn Trọng Anh
|
Tuấn
|
Hóa học 12
|
Ba
|
12
|
Nguyễn Lộc Đông
|
Nghi
|
Hóa học 12
|
Ba
|
13
|
Võ Minh
|
Hiếu
|
Hóa học 12
|
Ba
|
14
|
Nguyễn Ngọc Lan
|
Anh
|
Hóa học 12
|
Ba
|
15
|
Nguyễn Đoàn
|
Phú
|
Hóa học 12
|
Ba
|
16
|
Nguyễn Dương Kỳ
|
Anh
|
Hóa học 12
|
Ba
|
17
|
Mai Tấn Minh
|
Quân
|
Hóa học 12
|
Ba
|
* Môn Địa Lý và Lịch Sử
STT
|
HỌ
|
TÊN
|
MÔN THI
|
Giải
|
1
|
Võ Ngọc Diệu
|
Thy
|
Địa lý 12
|
Nhì
|
2
|
Đàm Lê Hương
|
Xuân
|
Địa lý 12
|
Ba
|
3
|
Đào Lê Xuân
|
Nghi
|
Địa lý 12
|
Ba
|
4
|
Tống Thị Mỹ
|
Tiên
|
Lịch sử 12
|
Nhì
|
* Môn Tin học
STT
|
HỌ
|
TÊN
|
MÔN THI
|
Giải
|
1
|
Nguyễn Bảo
|
Khang
|
Tin học 12
|
Nhất
|
2
|
Thuỷ Ngọc
|
Toàn
|
Tin học 12
|
Nhất
|
3
|
Nguyễn Đặng Tú
|
Quyên
|
Tin học 12
|
Nhì
|
4
|
Huỳnh Quốc
|
Duy
|
Tin học 12
|
Nhì
|
5
|
Trần Minh
|
Quân
|
Tin học 12
|
Nhì
|
6
|
Võ Minh
|
Thuận
|
Tin học 12
|
Nhì
|
7
|
Lưu Trung
|
Đức
|
Tin học 12
|
Nhì
|
8
|
Lê Đình Anh
|
Huy
|
Tin học 12
|
Nhì
|
9
|
Hồ Lê Anh
|
Minh
|
Tin học 12
|
Nhì
|
10
|
Trần Trung
|
Nguyên
|
Tin học 12
|
Nhì
|
11
|
Phạm Đức
|
Thắng
|
Tin học 12
|
Ba
|
12
|
Nguyễn An
|
Khoa
|
Tin học 12
|
Ba
|
13
|
V õ Trung
|
Kiên
|
Tin học 12
|
Ba
|
14
|
Nguyễn Đức
|
Thuần
|
Tin học 12
|
Ba
|
15
|
Nguyễn Hồng Bảo
|
Trân
|
Tin học 12
|
Ba
|
16
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Vy
|
Tin học 12
|
Ba
|
17
|
Ông Thanh
|
Bình
|
Tin học 12
|
Ba
|
18
|
Trần Lâm Trung
|
Tín
|
Tin học 12
|
Ba
|
* Môn Sinh học
STT
|
HỌ
|
TÊN
|
MÔN THI
|
Giải
|
1
|
Nguyễn Thái Bảo
|
Trâm
|
Sinh học 12
|
Nhất
|
2
|
Tran Hoàng
|
Phúc
|
Sinh học 12
|
Nhất
|
3
|
Hồ Thị Thanh
|
Tú
|
Sinh học 12
|
Nhất
|
4
|
Cao Nguyễn Phương
|
Uyên
|
Sinh học 12
|
Nhất
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh
|
Ha
|
Sinh học 12
|
Ba
|
II. THÀNH TÍCH CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT
STT
|
GIẢI
|
LĨNH VỰC
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
1
|
Nhất
|
Hệ thống nhúng (10)
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị quang phổ hấp thu ứng dụng định lượng các chất ô nhiễm trong dung dịch
|
2
|
Nhì
|
Hệ thống nhúng (10)
|
Hệ thống khóa tự động tăng cường an ninh điều khiển bằng điện thoại
|
3
|
Nhì
|
Hệ thống nhúng (10)
|
Thiết bị hỗ trợ người mất thị lực trong sinh hoạt hằng ngày ứng dụng Computer Vision
|
4
|
Nhì
|
Hệ thống phần mềm (21)
|
Smart CCTV - Camera an ninh thông minh
|
5
|
Nhất
|
Hóa học (7)
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cao chiết lá cây Bao báp Adansania digitata
|
6
|
Nhất
|
Hóa học (7)
|
Nghiên cứu quy trình chế tạo túi cỏ thân thiện với môi trường có tính ứng dụng cao từ nguyên liệu cỏ voi (Pennisetum Purpurrerum) và các chất phụ gia
|
7
|
Nhất
|
Hóa sinh (3)
|
Nghiên cứu dịch chiết của hạt keo (leucaena leucosephala) làm màng ứng dụng trong bảo quản thực phẩm
|
8
|
Nhất
|
Hóa sinh (3)
|
Đánh giá hoạt tính sinh học của cao chiết É lớn tròng Hyptis suaveolens
|
9
|
Nhất
|
Khoa học động vật (1)
|
Nghiên cứu ảnh hưởng Cadmium (Cd2+) lên tỷ lệ sống của phôi và ấu trùng cá ngựa vằn (Danio Rerio)
|
10
|
Nhì
|
Khoa học động vật (1)
|
Nghiên cứu sự ảnh hưởng của tỏi đến sức đề kháng và sự phát triển của cá lóc (Channa maculata)
|
11
|
Ba
|
Khoa học xã hội và hành vi (2)
|
Thói quen so sánh tiêu cực của học sinh Trung học phổ thông ở quận Bình Thạnh
|
12
|
Ba
|
Khoa học xã hội và hành vi (2)
|
Khả năng tự điều chỉnh cảm xúc tiêu cực của học sinh Trung học phổ thông
|
13
|
Ba
|
Khoa học xã hội và hành vi (2)
|
Khảo sát thực trạng học sinh dưới 18 tuổi điều khiển xe máy và một số biện pháp nâng cao ý thức lái xe
|
14
|
Ba
|
Khoa học xã hội và hành vi (2)
|
Hiện tượng trì hoãn ở học sinh trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh
|
15
|
Ba
|
Khoa học xã hội và hành vi (2)
|
Hiện tượng ái kỷ ở học sinh trường THPT Gia Định
|
16
|
Nhất
|
Khoa học xã hội và hành vi (2)
|
Năng lực trí tuệ cảm xúc của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh
|
17
|
Ba
|
Kĩ thuật cơ khí (13)
|
Tàu thuyền đánh cá sử dụng năng lượng mặt trời
|
18
|
Ba
|
Kĩ thuật môi trường (14)
|
Giải pháp vừa xử lý được nước thải công nghiệp giấy và nước thải công nghiêp thuộc da vừa thu hồi được kim loại quý crom
|
19
|
Ba
|
Kĩ thuật môi trường (14)
|
Nghiên cứu sử dụng ấu trùng ruồi Lính đen (Hermetia illucens) để xử lý rác thải hữu cơ và thức ăn thừa sau khi đã được phân loại tại nguồn (ở trường học phổ thông) tạo nguồn thức ăn cho cá
|
20
|
Nhất
|
Kỹ thuật Y Sinh (5)
|
Thiết kế thiết bị hỗ trợ nâng cao chất lượng giấc ngủ của học sinh Trung học phổ thông từ những vật liệu tái chế
|
Xin chúc mừng 20 đề tài đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp thành phố năm học 2019 – 2020. Thành tích này là một động lực vô cùng lớn lao - tiền đề cho những nhà khoa học tương lai. Chúc các em luôn cháy mãi ngọn lửa đam mê trên hành trình khám phá tri thức.